部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Túc (⻊) Nghiễm (广) Hỏa (灬)
Các biến thể (Dị thể) của 蹠
趵 𨂂
跖
蹠 là gì? 蹠 (Chích). Bộ Túc 足 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丨一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 2. vừa gấp, Bàn chân, Xéo, giẫm, Cưỡi, lên cao, Nhảy lên. Chi tiết hơn...
- “Thướng tranh san, du thâm khê, chích xuyên tất bộc” 上崢山, 踰深谿, 蹠穿膝暴 (Sở sách nhất 楚策一) Lên núi cao, qua hang sâu, lủng chân lòi đầu gối.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
- “Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ” 下午雨少止, 濘甚, 蹠泥往潘生家, 不遇 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
- “Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô” 自無蹠有, 自有蹠無 (Nguyên đạo 原道) Từ không đến có, từ có đến không.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
- “Huyền nhai chích thạch” 懸崖蹠石 (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự 大司馬新城王公祖德賦序) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.
Trích: Thang Hiển Tổ 湯顯祖