• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Nghiễm (广) Hỏa (灬)

  • Pinyin: Zhí
  • Âm hán việt: Chích
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
  • Hình thái:⿰⻊庶
  • Thương hiệt:RMITF (口一戈廿火)
  • Bảng mã:U+8E60
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蹠

  • Cách viết khác

    𨂂

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蹠 theo âm hán việt

蹠 là gì? (Chích). Bộ Túc (+11 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: 2. vừa gấp, Bàn chân, Xéo, giẫm, Cưỡi, lên cao, Nhảy lên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xéo, giẫm lên
  • 2. vừa gấp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bàn chân

- “Thướng tranh san, du thâm khê, chích xuyên tất bộc” , 谿, 穿 (Sở sách nhất ) Lên núi cao, qua hang sâu, lủng chân lòi đầu gối.

Trích: Chiến quốc sách

Động từ
* Xéo, giẫm

- “Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ” , , , (Từ hà khách du kí ) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.

Trích: Từ Hoằng Tổ

* Cưỡi, lên cao
* Nhảy lên
* Đến, đạt tới

- “Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô” , (Nguyên đạo ) Từ không đến có, từ có đến không.

Trích: Hoài Nam Tử

Tính từ
* Thẳng đứng, sừng sững

- “Huyền nhai chích thạch” (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự ) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.

Trích: Thang Hiển Tổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Xéo, giẫm chân.
  • Vừa gấp.
  • Cũng như chữ .

Từ ghép với 蹠