Các biến thể (Dị thể) của 慷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 慷 theo âm hán việt

慷 là gì? (Khảng). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Từ ghép với : Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn, Anh ấy ăn ở rất rộng rãi, Của người phúc ta, Hào phóng cởi túi tiền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: khảng khái 慷慨,忼慨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khảng khái hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 慷慨khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa)

- Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn

* ② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi

- Anh ấy ăn ở rất rộng rãi

- Của người phúc ta

- Hào phóng cởi túi tiền.

Từ ghép với 慷