• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Nghiễm (广) Bối (貝) Đao (刂)

  • Pinyin: Cè , Cì , Sī , Sì
  • Âm hán việt: Trắc
  • Nét bút:丶一ノ丨フ一一一ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广則
  • Thương hiệt:IBCN (戈月金弓)
  • Bảng mã:U+5EC1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 廁

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨕟

Ý nghĩa của từ 廁 theo âm hán việt

廁 là gì? (Trắc, Xí). Bộ Nghiễm 广 (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bên cạnh, 2. ghé vào, Cạnh giường., Nhà xí, Cạnh giường.. Từ ghép với : “công xí” nhà xí công cộng., Nhà xí. Xem [cè]., “công xí” nhà xí công cộng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bên cạnh
  • 2. ghé vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chồ, chuồng xí.
  • Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
  • Cạnh giường.
  • Bờ cao bên nước.
  • Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc ghé chân vào.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà xí

- “công xí” nhà xí công cộng.

Từ điển phổ thông

  • nhà xí, nhà tiêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chồ, chuồng xí.
  • Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
  • Cạnh giường.
  • Bờ cao bên nước.
  • Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc ghé chân vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhà xí

- Nhà xí. Xem [cè].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà xí

- “công xí” nhà xí công cộng.

Từ ghép với 廁