Các biến thể (Dị thể) của 廁
-
Giản thể
厕
-
Thông nghĩa
厠
-
Cách viết khác
𨕟
Ý nghĩa của từ 廁 theo âm hán việt
廁 là gì? 廁 (Trắc, Xí). Bộ Nghiễm 广 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノ丨フ一一一ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: 1. bên cạnh, 2. ghé vào, Cạnh giường., Nhà xí, Cạnh giường.. Từ ghép với 廁 : “công xí” 公廁 nhà xí công cộng., 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè]., “công xí” 公廁 nhà xí công cộng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chồ, chuồng xí.
- Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
- Cạnh giường.
- Bờ cao bên nước.
- Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà xí
- “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chồ, chuồng xí.
- Khoảng, chỗ đặt mình vào khoảng đó gọi là xí túc 廁足 nghĩa là xen chân mình vào khoảng đó.
- Cạnh giường.
- Bờ cao bên nước.
- Một âm là trắc. Bên cạnh. Trắc túc 廁足 ghé chân vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhà xí
- 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhà xí
- “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
Từ ghép với 廁