Các biến thể (Dị thể) của 庆
-
Phồn thể
慶
-
Cách viết khác
𢙎
𢝑
Ý nghĩa của từ 庆 theo âm hán việt
庆 là gì? 庆 (Khanh, Khánh, Khương). Bộ Nghiễm 广 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶一ノ一ノ丶). Từ ghép với 庆 : 慶豐收 Mừng được mùa, 慶祝國慶典禮 Lễ mừng Ngày Quốc khánh, 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mừng, chào mừng
- 慶豐收 Mừng được mùa
- 慶祝國慶典禮 Lễ mừng Ngày Quốc khánh
* ② (văn) Thưởng
- 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng)
* ③ (văn) Phúc
- 初雖勞苦,卒獲其慶 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận)
Từ ghép với 庆