Các biến thể (Dị thể) của 脏

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣺹

Ý nghĩa của từ 脏 theo âm hán việt

脏 là gì? (Táng, Tạng, Tảng). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bẩn thỉu. Từ ghép với : Bẩn thỉu, Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng]., Nội tạng, phủ tạng, Ngũ tạng. Xem [zang]., Bẩn thỉu Chi tiết hơn...

Âm:

Táng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

Từ điển phổ thông

  • cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận)

- Nội tạng, phủ tạng

- Ngũ tạng. Xem [zang].

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: khảng tảng 骯髒)
  • 2. bẩn thỉu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

Từ ghép với 脏