• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Nghiễm (广) Hựu (又)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Độ
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ一丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金度
  • Thương hiệt:CITE (金戈廿水)
  • Bảng mã:U+934D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鍍

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍍 theo âm hán việt

鍍 là gì? (độ). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: mạ kim loại, Mạ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mạ kim loại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mạ

- “Xuất dĩ thị nhân, tắc độ kim nhi phi chân kim” , (Thư si ) Đem ra cho người ta xem, thì là vàng mạ chứ không phải vàng thật.

Trích: “độ ngân” mạ bạc. Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạ. Lấy vàng bạc kền, v.v. Mạ trên mặt đồ cho đẹp gọi là độ. Như độ kim mạ vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mạ

- Mạ vàng

- Mạ bạc.

Từ ghép với 鍍