部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Kim (金) Nghiễm (广) Hựu (又)
Các biến thể (Dị thể) của 鍍
塗
镀
鍍 là gì? 鍍 (độ). Bộ Kim 金 (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ一丨丨一フ丶). Ý nghĩa là: mạ kim loại, Mạ. Chi tiết hơn...
- “Xuất dĩ thị nhân, tắc độ kim nhi phi chân kim” 出以示人, 則鍍金而非真金 (Thư si 書癡) Đem ra cho người ta xem, thì là vàng mạ chứ không phải vàng thật.
Trích: “độ ngân” 鍍銀 mạ bạc. Liêu trai chí dị 聊齋志異
- 鍍金 Mạ vàng
- 鍍銀 Mạ bạc.