• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Nghiễm (广) Chủy (匕)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phỉ
  • Nét bút:丶一ノノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广匕
  • Thương hiệt:IP (戈心)
  • Bảng mã:U+5E80
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 庀

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 庀 theo âm hán việt

庀 là gì? (Phỉ). Bộ Nghiễm 广 (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: đủ, sắm, Ðủ, sắm., Thu xếp, lo liệu, trị lí, Sắm sửa, chuẩn bị. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đủ, sắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðủ, sắm.
  • Sửa trị (coi làm).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thu xếp, lo liệu, trị lí

- “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” , (...), (Lỗ ngữ hạ ) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.

Trích: Quốc ngữ

* Sắm sửa, chuẩn bị

- “cưu công phỉ tài” tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.

Từ ghép với 庀