Các biến thể (Dị thể) của 擴
-
Cách viết khác
㨯
拡
挄
撗
攩
-
Giản thể
扩
Ý nghĩa của từ 擴 theo âm hán việt
擴 là gì? 擴 (Khoác, Khoách, Khoáng, Khoắc, Khuếch). Bộ Thủ 手 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Mở rộng, Mở rộng. Từ ghép với 擴 : 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày, 擴大會議 Phiên họp mở rộng., “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm
- 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày
- 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở rộng
- “khoách sung” 擴充 mở mang
- “khoách triển” 擴展 mở rộng
- “khoách trương” 擴張 bành trướng.
Từ điển Thiều Chửu
- Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm
- 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày
- 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở rộng
- “khoách sung” 擴充 mở mang
- “khoách triển” 擴展 mở rộng
- “khoách trương” 擴張 bành trướng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 擴大khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm
- 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày
- 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ ghép với 擴