部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nghiễm (广) Dương (羊)
庠 là gì? 庠 (Tường). Bộ Nghiễm 广 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノ丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: trường học, Trường học ở làng, huyện. Từ ghép với 庠 : 邑庠 Trường làng. Chi tiết hơn...
- 邑庠 Trường làng.
- “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 又囑學使, 俾入邑庠 (Xúc chức 促織) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.
Trích: “quận tường” 郡庠 trường học ở phủ. Liêu trai chí dị 聊齋志異