• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nghiễm (广) Dương (羊)

  • Pinyin: Xiáng
  • Âm hán việt: Tường
  • Nét bút:丶一ノ丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广羊
  • Thương hiệt:ITQ (戈廿手)
  • Bảng mã:U+5EA0
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 庠 theo âm hán việt

庠 là gì? (Tường). Bộ Nghiễm 广 (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: trường học, Trường học ở làng, huyện. Từ ghép với : Trường làng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trường học

Từ điển Thiều Chửu

  • Tràng học ở làng, tràng học ở huyện gọi là ấp tường , tràng học phủ gọi là quận tường .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trường học thời xưa

- Trường làng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trường học ở làng, huyện

- “Hựu chúc học sứ, tỉ nhập ấp tường” 使, (Xúc chức ) Lại dặn học quan cho (Thành) vào học ở trường huyện.

Trích: “quận tường” trường học ở phủ. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 庠