Các biến thể (Dị thể) của 蓆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蓆 theo âm hán việt

蓆 là gì? (Tịch). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lớn, 2. cái chiếu, Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói, Rộng, lớn. Từ ghép với : ..). “thảo tịch” đệm cỏ, “trúc tịch” chiếu trúc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lớn
  • 2. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói

- ..). “thảo tịch” đệm cỏ

- “trúc tịch” chiếu trúc.

Tính từ
* Rộng, lớn

- “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” , (Trịnh phong , Truy y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến .

Từ ghép với 蓆