Các biến thể (Dị thể) của 廌

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢊁 𤙪 𪋁 𪋱

Ý nghĩa của từ 廌 theo âm hán việt

廌 là gì? (Trãi, Trĩ). Bộ Nghiễm 广 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng, Tên người, Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng, Tên người. Từ ghép với : “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”., “Nguyễn Trãi” (1380-1442)., “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng

- Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan”

- “giải quan”

- “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.

* Tên người

- “Nguyễn Trãi” (1380-1442).

Từ điển phổ thông

  • (xem: giải trĩ 解廌)

Từ điển Thiều Chửu

  • Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng

- Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan”

- “giải quan”

- “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.

* Tên người

- “Nguyễn Trãi” (1380-1442).

Từ ghép với 廌