部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nghiễm (广) Đại (大) Nhật (日) Cổn (丨) Ất (乚)
Các biến thể (Dị thể) của 庵
厂 奄 广 盦 葊 蓭 𠪎 𢊊
菴
庵 là gì? 庵 (Am). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh, Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. Từ ghép với 庵 : “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô. Chi tiết hơn...
- “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” 結一茅庵, 修真養性 (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
Trích: “thảo am” 草庵 lều cỏ, “mao am” 茅庵 lều tranh. Thủy hử truyện 水滸傳
- “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.