Các biến thể (Dị thể) của 廳
-
Cách viết khác
㕔
厛
庁
庍
廰
聽
𠫇
𠫊
𤘖
-
Giản thể
厅
Ý nghĩa của từ 廳 theo âm hán việt
廳 là gì? 廳 (Sảnh, Thinh, Thính). Bộ Nghiễm 广 (+22 nét). Tổng 25 nét but (丶一ノ一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. phòng khách, Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa), Phòng, Ti, sở công, Cửa tiệm, hiệu. Từ ghép với 廳 : 客廳 Phòng khách, 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng, 教育廳 Ti giáo dục., “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phòng khách
- 2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Phòng làm việc, phòng giấy
- 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa)
* Phòng
- “khách thính” 客廳 phòng khách
- “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
* Ti, sở công
- “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
* Cửa tiệm, hiệu
- “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc
- “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc
- “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
Từ điển phổ thông
- 1. phòng khách
- 2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa)
* Phòng
- “khách thính” 客廳 phòng khách
- “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
* Ti, sở công
- “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
* Cửa tiệm, hiệu
- “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc
- “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc
- “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
Từ ghép với 廳