• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+22 nét)
  • Các bộ:

    Nghiễm (广) Nhĩ (耳) Ngọc (王)

  • Pinyin: Tīng
  • Âm hán việt: Sảnh Thinh Thính
  • Nét bút:丶一ノ一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广聽
  • Thương hiệt:ISGP (戈尸土心)
  • Bảng mã:U+5EF3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 廳

  • Cách viết khác

    𠫇 𠫊 𤘖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 廳 theo âm hán việt

廳 là gì? (Sảnh, Thinh, Thính). Bộ Nghiễm 广 (+22 nét). Tổng 25 nét but (). Ý nghĩa là: 1. phòng khách, Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa), Phòng, Ti, sở công, Cửa tiệm, hiệu. Từ ghép với : Phòng khách, Phòng làm việc, văn phòng, Ti giáo dục., “khách thính” phòng khách, “xan thính” phòng ăn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. phòng khách
  • 2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Phòng

- Phòng khách

* ③ Phòng làm việc, phòng giấy

- Phòng làm việc, văn phòng

* ④Ti

- Ti giáo dục.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa)
* Phòng

- “khách thính” phòng khách

- “xan thính” phòng ăn.

* Ti, sở công

- “giáo dục thính” ti giáo dục.

* Cửa tiệm, hiệu

- “ca thính” phòng ca nhạc

- “lí phát thính” tiệm làm tóc

- “ca phê thính” hiệu cà phê.

Từ điển phổ thông

  • 1. phòng khách
  • 2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ quan ngồi xử sự. Ta quen đọc là chữ sảnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa)
* Phòng

- “khách thính” phòng khách

- “xan thính” phòng ăn.

* Ti, sở công

- “giáo dục thính” ti giáo dục.

* Cửa tiệm, hiệu

- “ca thính” phòng ca nhạc

- “lí phát thính” tiệm làm tóc

- “ca phê thính” hiệu cà phê.

Từ ghép với 廳