• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nghiễm (广) Đãi (隶)

  • Pinyin: Kāng
  • Âm hán việt: Khang Khương
  • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸广隶
  • Thương hiệt:ILE (戈中水)
  • Bảng mã:U+5EB7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 康

  • Cách viết khác

    𠭳 𢊪 𩂮

Ý nghĩa của từ 康 theo âm hán việt

康 là gì? (Khang, Khương). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh, Yên ổn, bình an, an định, Giàu có, đầy đủ, phú dụ, Thân thể mạnh khỏe, Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. Từ ghép với : Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành, Khỏe mạnh, lành mạnh, Củ cải xốp rồi, “an khang” yên ổn, “khang lạc” yên vui. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khoẻ mạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Yên, như khang kiện yên mạnh.
  • Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang , sáu lối đều qua gọi là trang , đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Yên, khỏe

- Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành

- Khỏe mạnh, lành mạnh

* ② Nhẹ và không chắc, xốp

- Củ cải xốp rồi

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Yên ổn, bình an, an định

- “an khang” yên ổn

- “khang lạc” yên vui.

* Giàu có, đầy đủ, phú dụ

- “tiểu khang” (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút

- “khang niên” phong niên, năm được mùa, năm sung túc.

* Thân thể mạnh khỏe

- “khang kiện” mạnh khỏe

- “khang cường” khỏe mạnh.

* Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông

- “khang trang” rộng rãi.

Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西
* Họ “Khang”
Âm:

Khương

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Yên ổn, bình an, an định

- “an khang” yên ổn

- “khang lạc” yên vui.

* Giàu có, đầy đủ, phú dụ

- “tiểu khang” (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút

- “khang niên” phong niên, năm được mùa, năm sung túc.

* Thân thể mạnh khỏe

- “khang kiện” mạnh khỏe

- “khang cường” khỏe mạnh.

* Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông

- “khang trang” rộng rãi.

Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西
* Họ “Khang”

Từ ghép với 康