Các biến thể (Dị thể) của 康
Ý nghĩa của từ 康 theo âm hán việt
康 là gì? 康 (Khang, Khương). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノフ一一丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh, Yên ổn, bình an, an định, Giàu có, đầy đủ, phú dụ, Thân thể mạnh khỏe, Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. Từ ghép với 康 : 安康 Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành, 建康 Khỏe mạnh, lành mạnh, 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi, “an khang” 安康 yên ổn, “khang lạc” 康樂 yên vui. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Yên, như khang kiện 康健 yên mạnh.
- Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yên, khỏe
- 安康 Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành
- 建康 Khỏe mạnh, lành mạnh
* ② Nhẹ và không chắc, xốp
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Yên ổn, bình an, an định
- “khang lạc” 康樂 yên vui.
* Giàu có, đầy đủ, phú dụ
- “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút
- “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
* Thân thể mạnh khỏe
- “khang kiện” 康健 mạnh khỏe
- “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
* Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông
- “khang trang” 康莊 rộng rãi.
Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Yên ổn, bình an, an định
- “khang lạc” 康樂 yên vui.
* Giàu có, đầy đủ, phú dụ
- “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút
- “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
* Thân thể mạnh khỏe
- “khang kiện” 康健 mạnh khỏe
- “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
* Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông
- “khang trang” 康莊 rộng rãi.
Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康
Từ ghép với 康