Các biến thể (Dị thể) của 糖
-
Cách viết khác
糃
糛
醣
饄
糖
𥼽
𥽻
-
Thông nghĩa
餹
Ý nghĩa của từ 糖 theo âm hán việt
糖 là gì? 糖 (đường). Bộ Mễ 米 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v, Kẹo, Làm bằng đường, Ngọt. Từ ghép với 糖 : 冰糖 Đường phèn, 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo, v. “giá đường” 蔗糖 đường mía., “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc., “đường thủy” 糖水 nước đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Ðến đời Ðường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kẹo
- 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v
- v. “giá đường” 蔗糖 đường mía.
* Kẹo
- “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc.
Tính từ
* Làm bằng đường
- “đường thủy” 糖水 nước đường
- “đường y” 糖衣 lớp bọc đường.
Từ ghép với 糖