Các biến thể (Dị thể) của 礦
Ý nghĩa của từ 礦 theo âm hán việt
礦 là gì? 礦 (Khoáng, Quáng). Bộ Thạch 石 (+14 nét). Tổng 19 nét but (一ノ丨フ一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất), Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). Từ ghép với 礦 : 鐵礦石 Quặng sắt, 礦坑 Hầm lò, đường hầm., “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt., “môi quáng” 煤礦 than đá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mỏ, hầm mỏ
- 煤礦 Mỏ than
- 礦坑 Hầm lò, đường hầm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất)
- “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ 鑛. Ta quen đọc là khuáng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất)
- “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
Từ ghép với 礦