部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (纟) Nghiễm (广) Lý (里)
Các biến thể (Dị thể) của 缠
緾 纒
纏
缠 là gì? 缠 (Triền). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一). Từ ghép với 缠 : 纏繃帶 Quấn băng, 拿繃帶纏傷口 Lấy băng bó vết thương, 頭上纏着一塊毛巾 Đầu vấn một chiếc khăn mặt, 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi Chi tiết hơn...
- 纏繃帶 Quấn băng
- 拿繃帶纏傷口 Lấy băng bó vết thương
- 頭上纏着一塊毛巾 Đầu vấn một chiếc khăn mặt
- 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi
- 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.