• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hất Ngật
  • Nét bút:ノ一フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶乞
  • Thương hiệt:YON (卜人弓)
  • Bảng mã:U+8FC4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 迄

  • Cách viết khác

    𨑐 𨑵

Ý nghĩa của từ 迄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hất, Ngật). Bộ Sước (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. đến, 2. bèn, Bèn., Đến, tới, Cuối cùng, vẫn. Chi tiết hơn...

Hất
Ngật

Từ điển phổ thông

  • 1. đến
  • 2. bèn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðến. Như hất kim đến nay (kể từ trước đến nay).
  • Bèn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đến, tới

- “Thử sự hất kim dĩ kinh cổ” (Kì lân mộ ) Việc đó đến nay đã lâu rồi.

Trích: “hất kim” đến nay (kể từ trước đến nay). Nguyễn Du

Phó từ
* Cuối cùng, vẫn

- “Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công” , (Khổng Dung truyện ) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.

Trích: “hất vô âm tấn” vẫn không có tin tức. Hậu Hán Thư

Âm:

Ngật

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đến, tới

- Đến nay

* ② Cuối cùng vẫn

- Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).