• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
  • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
  • Âm hán việt: Sảng
  • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
  • Bảng mã:U+723D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 爽

  • Cách viết khác

    𠁊 𠎛 𠙠 𠷹 𡑽 𡘖 𡙁 𤕤 𦄍

Ý nghĩa của từ 爽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sảng). Bộ Hào (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sáng suốt, 2. sảng khoái, Sai, lầm., Sáng, Khoan khoái, dễ chịu. Từ ghép với : Mắt sáng, Người hơi khó chịu, Mát mẻ, dễ chịu, Ngay thẳng, dứt khoát, Người ấy ngay thẳng lắm Chi tiết hơn...

Sảng

Từ điển phổ thông

  • 1. sáng suốt
  • 2. sảng khoái
  • chỗ cao ráo sáng sủa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng, trời sắp sáng gọi là muội sảng .
  • Khoát đạt không câu nệ gọi là khai sảng .
  • Thanh sảng (tỉnh tớm).
  • Chóng vánh, nhanh nhẹn, như sảng khoái , sảng lợi , v.v.
  • Lỡ, như sảng ước lỡ hẹn, lỗi hẹn.
  • Sảng nhiên ngẩn ra, tưng hửng. Tả cái dáng thất ý.
  • Sai, lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trong, sáng

- Mắt sáng

* ② Dễ chịu, sảng khoái, nhẹ nhàng

- Người hơi khó chịu

- Mát mẻ, dễ chịu

* ③ Rõ ràng, dứt khoát

- Ngay thẳng, dứt khoát

- Người ấy ngay thẳng lắm

* ④ Sai trái, trái ngược, lỗi, lỡ

- Không sai một li một tí nào

- Lỡ hẹn, lỗi hẹn

- Gái không lầm lỗi, trai đã hai lòng (Thi Kinh)

* 爽然

- sảng nhiên [shuăngrán] (văn) Ngẩn ngơ, ngẩn ra;

* ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu

- Chỉ cần trăm họ được cát lợi an khang (Thượng thư

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng

- “muội sảng” trời sắp sáng.

* Khoan khoái, dễ chịu

- “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” , (Cát Cân ) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.

Trích: Liêu trai chí dị

* Rõ ràng, sáng suốt

- “sảng minh” rõ ràng, sáng sủa

- “sảng dị” thông minh xuất chúng

- “sảng ngộ” thông tuệ.

* Khoáng đạt, hào phóng

- “khai sảng” khoáng đạt.

* “Sảng nhiên” ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ
* Hư hỏng, bại hoại, tổn hại

- “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” , (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.

Trích: Đạo Đức Kinh

Động từ
* Lỡ, mất, sai lệch

- “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” , , (Xúc chức ) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.

Trích: “sảng ước” lỡ hẹn, lỗi hẹn. Liêu trai chí dị

Trợ từ
* Đặt đầu câu

- “Sảng duy dân, địch cát khang” , (Khang cáo ) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.

Trích: Thượng Thư