• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+8 nét), hô 虍 (+5 nét)
  • Pinyin: Biāo
  • Âm hán việt: Bưu
  • Nét bút:丨一フノ一フノフノノノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿺虎彡
  • Thương hiệt:YUHHH (卜山竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F6A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 彪

  • Cách viết khác

    𠿖 𢒜

Ý nghĩa của từ 彪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bưu). Bộ Sam (+8 nét), hô (+5 nét). Tổng 11 nét but (フノフノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. vằn con hổ, 2. con hổ con, Con hổ con., Vằn con hổ, Con hổ. Từ ghép với : Người vạm vỡ., “bưu hình đại hán” người đàn ông vạm vỡ. Chi tiết hơn...

Bưu

Từ điển phổ thông

  • 1. vằn con hổ
  • 2. con hổ con

Từ điển Thiều Chửu

  • Vằn con hổ. Văn vẻ.
  • Con hổ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ

- Người vạm vỡ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vằn con hổ
* Con hổ

- “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” , (Khô thụ phú ) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.

Trích: Dữu Tín

* Họ “Bưu”
Động từ
* Hiện ra vẻ văn nhã

- “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” (Pháp ngôn , Quân tử ) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.

Trích: Dương Hùng

* Thông hiểu
Tính từ
* Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ)

- “bưu hình đại hán” người đàn ông vạm vỡ.