• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フノ一フ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱奴馬
  • Thương hiệt:VESQF (女水尸手火)
  • Bảng mã:U+99D1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 駑

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 駑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nô). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ngựa nhát, Ngựa hèn nhát., Ngựa hèn, ngựa kém, Hèn, kém, Yếu đuối, kém sức. Từ ghép với : “nô tài” tài hèn kém. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa nhát
  • 2. (từ xưng hô nhún nhường)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa hèn nhát.
  • Phàm tài năng kém hèn cũng gọi là nô. Phần nhiều dùng làm chữ nói tự nhún mình. Như nô tài tài hèn kém.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa hèn, ngựa kém

- “Nô tuấn tạp nhi bất phân hề” 駿 (Đông Phương Sóc , Mậu gián ) Ngựa hèn ngựa tốt lẫn lộn không phân biệt hề.

Trích: Sở từ

Tính từ
* Hèn, kém

- “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” , , , (Yên sách tam ) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.

Trích: Chiến quốc sách

* Yếu đuối, kém sức

- “Tính phục sơ lãn, cân nô nhục hoãn” , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Tính lại biếng nhác, gân yếu đuối thịt bải hoải.

Trích: Kê Khang

* Tỉ dụ tài năng yếu kém

- “nô tài” tài hèn kém.

- “Thứ kiệt nô độn, nhượng trừ gian hung” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ngõ hầu tận dụng cái tài hèn (của thần) mà trừ bỏ được bọn gian ác.

Trích: Văn tuyển