- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Kim 金 (+4 nét)
- Pinyin:
Dùn
- Âm hán việt:
Độn
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一フ丨フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金屯
- Thương hiệt:CPU (金心山)
- Bảng mã:U+920D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鈍
-
Cách viết khác
䤜
-
Giản thể
钝
Ý nghĩa của từ 鈍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鈍 (độn). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一フ丨フ). Ý nghĩa là: Cùn, nhụt, Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. Từ ghép với 鈍 : 刀鈍了 Dao đã cùn, 魯鈍 Ngu dốt., “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc.
- Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
- Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn
- 遲鈍 Đần độn
- 魯鈍 Ngu dốt.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cùn, nhụt
- “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn.
* Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn
- “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
Trích: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. Pháp Hoa Kinh 法華經