- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
- Pinyin:
ān
, Guǎng
, Yān
, Yǎn
- Âm hán việt:
Nghiễm
Quáng
Quảng
Yểm
- Nét bút:丶一ノ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:XI (重戈)
- Bảng mã:U+5E7F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 广
-
Cách viết khác
庵
𢉭
-
Phồn thể
廣
Ý nghĩa của từ 广 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 广 (Nghiễm, Quáng, Quảng, Yểm). Bộ Nghiễm 广 (+0 nét). Tổng 3 nét but (丶一ノ). Ý nghĩa là: mái nhà, Mái nhà, 1. rộng lớn, Mái nhà, Mái nhà. Từ ghép với 广 : 廣場 Quảng trường, 地廣人稀 Đất rộng người thưa, 見識廣 Biết rộng, 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước, 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rộng, quảng, ngang
- 廣場 Quảng trường
- 地廣人稀 Đất rộng người thưa
- 見識廣 Biết rộng
- 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước
* ② Phổ biến rộng rãi, mở rộng
- 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới
* ③ Đông
- 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng
* ⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt)
- 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây
- 廣貨 Hàng Quảng Đông
- 廣交會 Hội chợ Quảng Châu
Từ điển phổ thông
- 1. rộng lớn
- 2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu 袤)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rộng, quảng, ngang
- 廣場 Quảng trường
- 地廣人稀 Đất rộng người thưa
- 見識廣 Biết rộng
- 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước
* ② Phổ biến rộng rãi, mở rộng
- 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới
* ③ Đông
- 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng
* ⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt)
- 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây
- 廣貨 Hàng Quảng Đông
- 廣交會 Hội chợ Quảng Châu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Từ điển trích dẫn