Đọc nhanh: 狂犬 (cuồng khuyển). Ý nghĩa là: bệnh chó dại; bệnh chó điên。急性傳染病,病原體是狂犬病毒, 常見于狗、貓等的家畜,人或其他家畜被 患狂犬病 的狗或 貓咬傷時也能感染。家畜患狂犬病時,癥狀是食欲不振,看見水就恐懼,狂叫,痙攣,碰 到人畜或其他物體就咬,最后全身麻痹而死亡。人患狂犬病時,癥狀是精神失常,惡心,流涎,看見水就 恐怖,肌肉痙攣,呼吸困難,最后全身癱瘓而死亡。也叫恐水病。. Ví dụ : - 那只浣熊有狂犬病 Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
Ý nghĩa của 狂犬 khi là Danh từ
✪ bệnh chó dại; bệnh chó điên。急性傳染病,病原體是狂犬病毒, 常見于狗、貓等的家畜,人或其他家畜被 患狂犬病 的狗或 貓咬傷時也能感染。家畜患狂犬病時,癥狀是食欲不振,看見水就恐懼,狂叫,痙攣,碰 到人畜或其他物體就咬,最后全身麻痹而死亡。人患狂犬病時,癥狀是精神失常,惡心,流涎,看見水就 恐怖,肌肉痙攣,呼吸困難,最后全身癱瘓而死亡。也叫恐水病。
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犬›
狂›