• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+19 nét)
  • Pinyin: Tān
  • Âm hán việt: Than
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒難
  • Thương hiệt:KTOG (大廿人土)
  • Bảng mã:U+7671
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 癱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 癱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Than). Bộ Nạch (+19 nét). Tổng 24 nét but (). Ý nghĩa là: Tê liệt, Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng, Mệt đừ, hết sức mệt mỏi, § Xem “than hoán” . Từ ghép với : Sợ nhủn người., Chân tay bại liệt, Giao thông bị tê liệt. Chi tiết hơn...

Than

Từ điển phổ thông

  • chân tay tê liệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp, tê liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bại, liệt, tê liệt, co quắp, nhủn, rủn

- Sợ nhủn người.

* 癱瘓than hoán [tanhuàn] ① (y) Bại liệt

- Chân tay bại liệt

* ② Ách tắc, tê liệt

- Giao thông bị tê liệt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tê liệt
* Nằm đờ, ngồi thẳng cẳng
Tính từ
* Mệt đừ, hết sức mệt mỏi
Danh từ
* § Xem “than hoán”