Đọc nhanh: 狂犬病 (cuồng khuyển bệnh). Ý nghĩa là: bệnh chó dại; bệnh chó điên. Ví dụ : - 那只浣熊有狂犬病 Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
Ý nghĩa của 狂犬病 khi là Danh từ
✪ bệnh chó dại; bệnh chó điên
急性传染病,病原体是狂犬病毒, 常见于狗、猫等的家畜,人或其他家畜被 患狂犬病 的狗或 猫咬伤时也能感染家畜患狂犬病时,症状是食欲不振,看见水就恐惧,狂叫,痉挛,碰 到人畜或其他物体就咬,最后全身麻痹而死亡人患狂犬病时,症状是精神失常,恶心,流涎,看见水就 恐怖,肌肉痉挛,呼吸困难,最后全身瘫痪而死亡也叫恐水病
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂犬病
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 你 是不是 有 病狂 ?
- Em có bị điên không?
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂犬病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂犬病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犬›
狂›
病›