狂怒 kuángnù

Từ hán việt: 【cuồng nộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂怒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng nộ). Ý nghĩa là: cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng. Ví dụ : - 使。 Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂怒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂怒 khi là Động từ

cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng

极端愤怒

Ví dụ:
  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂怒

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • - Jason shì 狂热 kuángrè de 当代艺术 dāngdàiyìshù 爱好者 àihàozhě

    - Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.

  • - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • - de 心情 xīnqíng 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 狂风 kuángfēng chuī zhe 窗户 chuānghu

    - Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.

  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂怒

Hình ảnh minh họa cho từ 狂怒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao