Đọc nhanh: 狂蜂浪蝶 (cuồng phong lãng điệp). Ý nghĩa là: ong bướm. 比喻花心、放荡的男子, bướm ong.
Ý nghĩa của 狂蜂浪蝶 khi là Thành ngữ
✪ ong bướm. 比喻花心、放荡的男子
✪ bướm ong
比喻花心、放荡的男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂蜂浪蝶
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂蜂浪蝶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂蜂浪蝶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
狂›
蜂›
蝶›