• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
  • Pinyin: Jìng
  • Âm hán việt: Kinh Kính
  • Nét bút:丶一ノ丶一一フフフ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒巠
  • Thương hiệt:KMVM (大一女一)
  • Bảng mã:U+75D9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 痙

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 痙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kinh, Kính). Bộ Nạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: bệnh co gân, “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được. Từ ghép với : Co giật chân tay. Chi tiết hơn...

Kinh
Kính

Từ điển phổ thông

  • bệnh co gân

Từ điển Trần Văn Chánh

* 痙攣kinh luyến [jìng luán] (giải) Co giật, chuột rút

- Co giật chân tay.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Kinh luyến” bệnh nguyên do từ hệ thống thần kinh làm cho bất chợt bắp thịt co rút dữ dội không tự chủ được
Âm:

Kính

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.