- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Thủ 手 (+19 nét)
- Pinyin:
Liàn
, Luán
- Âm hán việt:
Luyên
Luyến
- Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱䜌手
- Thương hiệt:VFQ (女火手)
- Bảng mã:U+6523
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 攣
-
Cách viết khác
䏈
𠣈
-
Giản thể
挛
Ý nghĩa của từ 攣 theo âm hán việt
攣 là gì? 攣 (Luyên, Luyến). Bộ Thủ 手 (+19 nét). Tổng 23 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Buộc, ràng buộc, 1. buộc, 2. co lại, Buộc, ràng buộc. Từ ghép với 攣 : 四肢痙攣 Co giật chân tay., “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng., 四肢痙攣 Co giật chân tay., “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
- Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Co
- 攣縮Co rút
- 四肢痙攣 Co giật chân tay.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, ràng buộc
- “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
- Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Co
- 攣縮Co rút
- 四肢痙攣 Co giật chân tay.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, ràng buộc
- “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng.
Từ ghép với 攣