• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Yǎo
  • Âm hán việt: Giao Giảo Yêu
  • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口交
  • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
  • Bảng mã:U+54AC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 咬

  • Cách viết khác

    𠸀 𪗡

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 咬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giao, Giảo, Yêu). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: cắn vào xương, Cắn, ngoạm. Từ ghép với : giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu., yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục. Chi tiết hơn...

Giao
Giảo
Yêu
Âm:

Giao

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咬咬

- giao giao [jiaojiao] (văn) Tiếng chim kêu.

Từ điển phổ thông

  • cắn vào xương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắn, ngoạm

- “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” , , ... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...

Trích: “giảo nha” nghiến răng. Tây du kí 西

Âm:

Yêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咬哇

- yêu oa [yaowa] Bài hát thô tục.