狂风 kuángfēng

Từ hán việt: 【cuồng phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng phong). Ý nghĩa là: cuồng phong; gió lớn, gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật. Ví dụ : - 。 mưa to gió lớn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂风 khi là Danh từ

cuồng phong; gió lớn

猛烈的风

Ví dụ:
  • - 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ

    - mưa to gió lớn

gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật

气象学上指10级风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂风

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 现在 xiànzài 外面 wàimiàn zài yǒu 狂风 kuángfēng

    - Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh

  • - 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng

    - một trận cuồng phong

  • - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 风暴 fēngbào 带有 dàiyǒu 强风 qiángfēng huò 狂风 kuángfēng dàn 很少 hěnshǎo huò 几乎 jīhū 无雨 wúyǔ de 一种 yīzhǒng 风暴 fēngbào

    - Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.

  • - 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ

    - mưa to gió lớn

  • - 狂暴 kuángbào de 北风 běifēng

    - gió Bắc cuồng bạo.

  • - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • - 狂风 kuángfēng chuī zhe 窗户 chuānghu

    - Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.

  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • - 狂风 kuángfēng cuī 树木 shùmù

    - Gió dữ quật đổ cây cối.

  • - 狂风 kuángfēng 突起 tūqǐ

    - cuồng phong nổi lên bất ngờ.

  • - 狂风 kuángfēng 号声 hàoshēng 令人 lìngrén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.

  • - 狂风 kuángfēng zài 窗外 chuāngwài 不停 bùtíng hǒu

    - Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.

  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò

    - cuồng phong nổi dậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂风

Hình ảnh minh họa cho từ 狂风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao