Đọc nhanh: 狂风 (cuồng phong). Ý nghĩa là: cuồng phong; gió lớn, gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật. Ví dụ : - 狂风暴雨。 mưa to gió lớn
Ý nghĩa của 狂风 khi là Danh từ
✪ cuồng phong; gió lớn
猛烈的风
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
✪ gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật
气象学上指10级风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂风
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 狂风 怒 吹 着 窗户
- Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 狂风 摧 树木
- Gió dữ quật đổ cây cối.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 狂风 号声 令人 心惊
- Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.
- 狂风 在 窗外 不停 地 吼
- Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.
- 狂风 大作
- cuồng phong nổi dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狂›
风›