• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
  • Pinyin: Xióng
  • Âm hán việt: Hùng
  • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱能灬
  • Thương hiệt:IPF (戈心火)
  • Bảng mã:U+718A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 熊

  • Cách viết khác

    𤌶 𤠗 𧰯 𪏛

Ý nghĩa của từ 熊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hùng). Bộ Hoả (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: con gấu, Con gấu., Con gấu, Họ “Hùng”. Từ ghép với : Ngọn lửa ngùn ngụt Chi tiết hơn...

Hùng

Từ điển phổ thông

  • con gấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con gấu.
  • Hùng hùng sáng láng, rực rỡ.
  • Hùng bi mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
  • Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu (có điềm mộng gấu).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 熊熊hùng hùng [xióngxióng] (Lửa cháy) ngùn ngụt, hừng hực

- Ngọn lửa ngùn ngụt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con gấu
* Họ “Hùng”