• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
  • Pinyin: Quǎn
  • Âm hán việt: Khuyển
  • Nét bút:一ノ丶丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IK (戈大)
  • Bảng mã:U+72AC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 犬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 犬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khuyển). Bộ Khuyển (+0 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: con chó, Con chó., Chó. Từ ghép với : Chó chăn cừu. Chi tiết hơn...

Khuyển

Từ điển phổ thông

  • con chó

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chó.
  • Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao cái công chó ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chó

- Chó săn

- Chó chăn cừu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chó

- “Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu lang” , (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử ) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. § Ngô Tất Tố dịch thơ

Trích: Tào Đường