不经 bù jīng

Từ hán việt: 【bất kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất kinh). Ý nghĩa là: Không hợp thường quy; không hợp phép thường. Trái lẽ thường; gần như hoang đản. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá khiếu tố nữ nhi đường; nãi thị ngoại quốc chi chủng; tục truyền xuất Nữ Nhi quốc; cố hoa tối phồn thịnh; diệc hoang đường bất kinh chi thuyết nhĩ ; ; ; ; (Đệ thập thất hồi) Hoa này gọi là"nữ nhi đường”; lấy giống ở nước ngoài. Tục truyền giống này ở nước Nữ Nhi. Bên ấy có rất nhiều; nhưng cũng là lời hoang đường trái lẽ thường không tin được. Không có căn cứ; không thấy trong sách vở kinh điển. ◇Hán Thư : Đường; Ngu dĩ tiền tuy hữu di văn; kì ngữ bất kinh; cố ngôn Hoàng Đế; Chuyên Húc chi sự vị khả minh dã ; ; ; ; (Tư Mã Thiên truyện ) Từ nhà Đường; Ngu trở về trước dù có văn tự để lại; nhưng những lời ấy không thấy trong kinh điển; cho nên những việc nói về Hoàng Đế; Chuyên Húc chưa có thể làm cho sáng tỏ vậy. Không khỏi; không ngăn được; bất cấm.. Ví dụ : - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?. - 。 Anh ta là một tấm chiếu mới.. - ()。 không bình thường; quái đản

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Không hợp thường quy; không hợp phép thường. Trái lẽ thường; gần như hoang đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khiếu tố nữ nhi đường; nãi thị ngoại quốc chi chủng; tục truyền xuất Nữ Nhi quốc; cố hoa tối phồn thịnh; diệc hoang đường bất kinh chi thuyết nhĩ 這叫做女兒棠; 乃是外國之種; 俗傳出女兒國; 故花最繁盛; 亦荒唐不經之說耳 (Đệ thập thất hồi) Hoa này gọi là"nữ nhi đường”; lấy giống ở nước ngoài. Tục truyền giống này ở nước Nữ Nhi. Bên ấy có rất nhiều; nhưng cũng là lời hoang đường trái lẽ thường không tin được. Không có căn cứ; không thấy trong sách vở kinh điển. ◇Hán Thư 漢書: Đường; Ngu dĩ tiền tuy hữu di văn; kì ngữ bất kinh; cố ngôn Hoàng Đế; Chuyên Húc chi sự vị khả minh dã 唐; 虞以前雖有遺文; 其語不經; 故言黃帝; 顓頊之事未可明也 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Từ nhà Đường; Ngu trở về trước dù có văn tự để lại; nhưng những lời ấy không thấy trong kinh điển; cho nên những việc nói về Hoàng Đế; Chuyên Húc chưa có thể làm cho sáng tỏ vậy. Không khỏi; không ngăn được; bất cấm.

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - shì 一个 yígè 少不经事 shàobùjīngshì de rén

    - Anh ta là một tấm chiếu mới.

  • - 怪诞不经 guàidànbùjīng ( 不经 bùjīng 正常 zhèngcháng )

    - không bình thường; quái đản

  • - 知道 zhīdào

    - không biết

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 我们 wǒmen 不用 bùyòng 经过 jīngguò 那儿 nàér

    - Chúng ta không cần phải đi qua đó.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - 不善 bùshàn 经纪 jīngjì

    - không giỏi về kinh doanh.

  • - 荒诞不经 huāngdànbùjīng

    - vô cùng hoang đường

  • - 掌声 zhǎngshēng 经久不息 jīngjiǔbùxī

    - tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.

  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • - 经血 jīngxuè diào

    - Kinh nguyệt không đều.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • - 他们 tāmen 经不起 jīngbuqǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không thể chịu đựng thử thách.

  • - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • - 不想 bùxiǎng 经历 jīnglì 羞辱 xiūrǔ

    - Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不经

Hình ảnh minh họa cho từ 不经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao