- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
- Pinyin:
Chōng
, Chòng
- Âm hán việt:
Trùng
Xung
- Nét bút:丶一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冫中
- Thương hiệt:IML (戈一中)
- Bảng mã:U+51B2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 冲
Ý nghĩa của từ 冲 theo âm hán việt
冲 là gì? 冲 (Trùng, Xung). Bộ Băng 冫 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: 1. hoà lẫn, 2. thơ ấu, bé, 3. vọt lên, Thơ bé.. Từ ghép với 冲 : 冲南的大門 Cổng hướng về phía nam, 水流得很冲 Nước chảy rất xiết, 大蒜得很冲 Mùi tỏi hăng quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hoà lẫn
- 2. thơ ấu, bé
- 3. vọt lên
Từ điển Thiều Chửu
- Hoà, sâu. Như xung hư 冲虛 chan hoà nhạt nhẽo như hư không.
- Thơ bé.
- Vọt. Tục dùng như chữ xung 衝. Như nhất phi xung thiên 一飛冲天 bay một cái vọt tận trời. Như tí ngọ tương xung 子午相冲 tí ngọ xung nhau, nghĩa là phương vị cùng đối thẳng với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) ① Nhìn về phía, hướng về phía, quay về phía
- 冲南的大門 Cổng hướng về phía nam
* ② Mạnh mẽ, hăng hái, xiết
- 水流得很冲 Nước chảy rất xiết
* ④ Cứ như, dựa vào, theo đà...
* ⑤ (cơ) Đột, rập
* 冲床
- xung sàn [chòngchuáng] (cơ) Máy đột rập, máy rập dấu. Xem 冲 [chong].
Từ ghép với 冲