Đọc nhanh: 荒诞不经 (hoang đản bất kinh). Ý nghĩa là: hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường.
Ý nghĩa của 荒诞不经 khi là Thành ngữ
✪ hoang đường; vô lý; hết sức hoang đường
不经:不合情理形容言论荒谬,不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒诞不经
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 这个 故事 很 荒诞
- Câu chuyện này rất hoang đường.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 怪诞不经 ( 不经 : 不 正常 )
- không bình thường; quái đản
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒诞不经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒诞不经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
经›
荒›
诞›
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
hoang đường vô lý
Đi cày quên trâu; đi câu quên giỏ; cắt cỏ quên liềm
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
Hợp Tình Hợp Lý
người ngốc nói mê; ngu si; nói chuyện viển vông; nói vớ vẩn; quá khích (chuyện hoang đường không thực hiện được)
những thứ không có thật