• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
  • Pinyin: Zhuān
  • Âm hán việt: Chuyên
  • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耑頁
  • Thương hiệt:UBMBC (山月一月金)
  • Bảng mã:U+9853
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 顓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyên). Bộ Hiệt (+9 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: (tên riêng), Cẩn thận, Tối tăm, ngu muội, Chiếm riêng, nắm trọn hết, Họ “Chuyên”. Từ ghép với : Ngu ngốc làm càn, Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn. Chi tiết hơn...

Chuyên

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuyên Húc tên một vị vua họ Cao Dương ngày xưa.
  • Chuyên, cùng nghĩa với chữ chuyên . Như chuyên ngu đã ngu lại làm xằng, không bàn không hỏi ai.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngu muội

- Ngu ngốc làm càn

* 顓孫

- Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cẩn thận
* Tối tăm, ngu muội
Động từ
* Chiếm riêng, nắm trọn hết

- “Vương Mãng chuyên chánh” (Mai Phúc truyện ) Vương Mãng nắm hết quyền chính.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Họ “Chuyên”