- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hành 行 (+3 nét)
- Pinyin:
Yán
, Yǎn
- Âm hán việt:
Diên
Diễn
- Nét bút:ノノ丨丶丶一一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿴行⺡
- Thương hiệt:HOEMN (竹人水一弓)
- Bảng mã:U+884D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 衍
Ý nghĩa của từ 衍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 衍 (Diên, Diễn). Bộ Hành 行 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノノ丨丶丶一一一丨). Ý nghĩa là: Tốt, ngon., Ðất tốt màu., Sườn núi., Kéo dài, mở rộng, triển khai, Tản ra, phân bố. Từ ghép với 衍 : “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc., “diễn tự” 衍字 chữ thừa., 沙衍 Chằm cát, 填衍 Đất gập ghềnh, 蔓衍 Bò dài ra Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn 繁衍, chơi bời quá độ gọi là du diễn 遊衍.
- Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍.
- Bò dài, lan rộng, như man diễn 蔓衍 bò dài, tư diễn 滋衍 nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bôi xoa bề ngoài gọi là phu diễn 敷衍.
- Diễn số tính ra, Kinh dịch nói số đại diễn 大衍 có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
- Tốt, ngon.
- Ðất tốt màu.
- Sườn núi.
- Một âm là diên. Tế diên.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo dài, mở rộng, triển khai
* Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc
- “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn 繁衍, chơi bời quá độ gọi là du diễn 遊衍.
- Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍.
- Bò dài, lan rộng, như man diễn 蔓衍 bò dài, tư diễn 滋衍 nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bôi xoa bề ngoài gọi là phu diễn 敷衍.
- Diễn số tính ra, Kinh dịch nói số đại diễn 大衍 có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
- Tốt, ngon.
- Ðất tốt màu.
- Sườn núi.
- Một âm là diên. Tế diên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ (Đất, đồng bằng) bằng phẳng
- 沙衍 Chằm cát
- 填衍 Đất gập ghềnh
* ⑤ Bò dài, lan rộng
- 蔓衍 Bò dài ra
- 滋衍 Sinh sôi nảy nở
* ⑥ Diễn số tính ra
- 大衍 Số đại diễn (trong Kinh Dịch), số năm mươi
* ⑨ Câu chữ thừa trong sách (do in sai, chép sai)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo dài, mở rộng, triển khai
* Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc
- “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.