Đọc nhanh: 少不经事 (thiếu bất kinh sự). Ý nghĩa là: Tấm chiếu mới. Ví dụ : - 他是一个少不经事的人。 Anh ta là một tấm chiếu mới.
Ý nghĩa của 少不经事 khi là Thành ngữ
✪ Tấm chiếu mới
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不经事
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 价格 已经 降 了 不少
- Giá cả đã giảm khá nhiều.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 这件 事儿 内里 还有 不少 曲折
- chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少不经事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少不经事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
事›
少›
经›