Đọc nhanh: 不觉 (bất giác). Ý nghĩa là: chưa phát giác; chưa phát hiện, không ngờ, bất giác. Ví dụ : - 你不觉得带个约会对象去 Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò. - 他连续工作了一整天也不觉得劳倦。 anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.. - 我不觉得美国博物馆会要你的马克笔 Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
Ý nghĩa của 不觉 khi là Động từ
✪ chưa phát giác; chưa phát hiện
没有发觉,没有感觉到
- 你 不 觉得 带个 约会 对象 去
- Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không ngờ
想不到,无意之间
✪ bất giác
没有意识到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 稍觉 不适
- trong người thấy hơi khó chịu
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 我 觉得 事情 不妙
- Tôi nghĩ có gì đó không ổn.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
觉›
Không hợp thường quy; không hợp phép thường. Trái lẽ thường; gần như hoang đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khiếu tố nữ nhi đường; nãi thị ngoại quốc chi chủng; tục truyền xuất Nữ Nhi quốc; cố hoa tối phồn thịnh; diệc hoang đường bất kinh chi thuyết nhĩ
khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Không Kìm Nén Nổi
(nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.)không biết rằngvô tình