• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Táng
  • Âm hán việt: Đường
  • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱龸⿱口木
  • Thương hiệt:FBRD (火月口木)
  • Bảng mã:U+68E0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 棠

  • Cách viết khác

    𣙟

Ý nghĩa của từ 棠 theo âm hán việt

棠 là gì? (đường). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng (tức “đường lê” ) có quả ăn được, § Xem “sa đường” . Từ ghép với : Hải đường. Chi tiết hơn...

Đường

Từ điển phổ thông

  • (xem: hải đường 海棠)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu: Tế phế cam đường rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường , là triệu đường là bởi cớ đó.
  • Cây sa đường gỗ dùng để đóng thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây hải đường

- Hải đường.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng (tức “đường lê” ) có quả ăn được

- “Tế phí cam đường” (Thiệu nam , Cam đường ) Sum suê cây cam đường. § Nói về chỗ ông Triệu Bá xử kiện cho dân. Người đời sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Vì thế, nay gọi ân trạch của quan địa phương lưu lại là “cam đường” hay “triệu đường” .

Trích: Thi Kinh

* § Xem “sa đường”

Từ ghép với 棠