Đọc nhanh: 不经雕琢 (bất kinh điêu trác). Ý nghĩa là: Chưa mài dũa.
Ý nghĩa của 不经雕琢 khi là Từ điển
✪ Chưa mài dũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经雕琢
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 我 不想 经历 羞辱
- Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不经雕琢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不经雕琢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
琢›
经›
雕›