• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Dàn
  • Âm hán việt: Đản
  • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠延
  • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
  • Bảng mã:U+8BDE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 诞

  • Cách viết khác

    𧥡 𧩙

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 诞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đản). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 8 nét but (フノフフ). Từ ghép với : Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en, Hoang đường, Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh, Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ, Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh Chi tiết hơn...

Đản

Từ điển phổ thông

  • 1. nói toáng lên, nói xằng bậy
  • 2. ngông nghênh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sinh ra, ra đời

- Xưa một bà vợ của vua Văn vương đã đẻ (sinh) mười đứa con (Hậu Hán thư)

* ② Ngày sinh

- Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en

* ③ Viển vông, vô lí

- Hoang đường

- Vô lí

* ④ (văn) Rộng, lớn, to

- Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh

* ⑥ Phóng đãng

- Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ

* ⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu

- Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh