不经心 bù jīng xīn

Từ hán việt: 【bất kinh tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不经心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất kinh tâm). Ý nghĩa là: Không chú ý; không để ý. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược tha tái lai liễu; chúng nhân hựu bất kinh tâm; tán liễu hồi khứ; phô cái dã thị lãnh đích; trà thủy dã bất tề bị; các sắc đô bất tiện nghi ; ; ; ; ; 便 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Nếu chị ấy cũmg đến đây; không ai để ý (đến công việc); tan (hát) ra về; chăn đệm thì lạnh; nước trà không sẵn sàng; cái gì cũng thiếu cả.. Ví dụ : - 。 vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不经心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不经心 khi là Phó từ

Không chú ý; không để ý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược tha tái lai liễu; chúng nhân hựu bất kinh tâm; tán liễu hồi khứ; phô cái dã thị lãnh đích; trà thủy dã bất tề bị; các sắc đô bất tiện nghi 若他再來了; 眾人又不經心; 散了回去; 鋪蓋也是冷的; 茶水也不齊備; 各色都不便宜 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Nếu chị ấy cũmg đến đây; không ai để ý (đến công việc); tan (hát) ra về; chăn đệm thì lạnh; nước trà không sẵn sàng; cái gì cũng thiếu cả.

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - 耐心 nàixīn quàn 朋友 péngyou 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - 漫不经心 mànbùjīngxīn

    - hờ hững không để ý; thờ ơ.

  • - shì 脾气 píqi 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 漫不经心 mànbùjīngxīn de

    - Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不经心

Hình ảnh minh họa cho từ 不经心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不经心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao