- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
- Pinyin:
Xū
, Xù
- Âm hán việt:
Húc
- Nét bút:一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
- Hình thái:⿰⺩頁
- Thương hiệt:MGMBC (一土一月金)
- Bảng mã:U+980A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 頊
Ý nghĩa của từ 頊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頊 (Húc). Bộ Hiệt 頁 (+4 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: (tên riêng), “Húc húc” 頊頊 thất ý, ngơ ngác, mang nhiên, “Chuyên Húc” 顓頊: xem “chuyên” 顓. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chuyên Húc 顓頊 tên hiệu một vị vua thuộc họ Cao Dương 高陽 ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 顓頊
- Chuyên Húc [Zhuanxu] Chuyên Húc (tên một ông vua truyền thuyết thời cổ ở Trung Quốc, cháu của Hoàng Đế).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Húc húc” 頊頊 thất ý, ngơ ngác, mang nhiên
- “Tử Cống ti tưu thất sắc, húc húc nhiên bất tự đắc” 子貢卑陬失色, 頊頊然不自得 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng tái mặt, ngơ ngác áy náy không yên.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* “Chuyên Húc” 顓頊: xem “chuyên” 顓