Đọc nhanh: 名不见经传 (danh bất kiến kinh truyền). Ý nghĩa là: (lit.) tên không gặp trong các tác phẩm kinh điển, không ai, không xác định (người).
Ý nghĩa của 名不见经传 khi là Thành ngữ
✪ (lit.) tên không gặp trong các tác phẩm kinh điển
(lit.) name not encountered in the classics
✪ không ai
nobody
✪ không xác định (người)
unknown (person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不见经传
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名不见经传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不见经传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
传›
名›
经›
见›