• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
  • Pinyin: Yǐn
  • Âm hán việt: Dẫn
  • Nét bút:丨フ一丨一丶フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰虫引
  • Thương hiệt:LINL (中戈弓中)
  • Bảng mã:U+8693
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蚓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧈳 𧍢 𧓒

Ý nghĩa của từ 蚓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dẫn). Bộ Trùng (+4 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: “Khưu dẫn” con giun đất. Chi tiết hơn...

Dẫn

Từ điển phổ thông

  • (xem: khưu dẫn 蚯蚓)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khưu dẫn con giun đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Khưu dẫn” con giun đất

- “Dĩ tố chỉ bao cố, ngoại hội sổ hoạch như dẫn trạng” , (Tôn Sinh ) Lấy giấy trắng gói chặt lại, ngoài vẽ mấy nét như hình con giun.

Trích: Liêu trai chí dị