- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
- Pinyin:
Dé
, Zhì
- Âm hán việt:
Trắc
- Nét bút:フ丨丨一丨一丨ノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖步
- Thương hiệt:NLYLH (弓中卜中竹)
- Bảng mã:U+965F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 陟
Ý nghĩa của từ 陟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 陟 (Trắc). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨丨一丨一丨ノノ). Ý nghĩa là: 1. trèo lên, Cao., Được., Trèo, lên cao, Cất lên, thăng lên (quan, chức). Từ ghép với 陟 : 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh), 黜陟 Giáng và thăng chức, “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trèo lên
- 2. cất nhắc, thăng chức
Từ điển Thiều Chửu
- Trèo lên. Như trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
- Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
- Cao.
- Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Trèo, lên (cao)
- 陟彼南山Trèo lên núi nam (Thi Kinh)
* ② Cất lên, thăng lên (chức vụ)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trèo, lên cao
- “trắc bỉ nam sơn” 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
* Cất lên, thăng lên (quan, chức)
- Tiến dụng gọi là “trắc” 陟, bãi chức gọi là “truất” 黜. “truất trắc” 黜陟 cách chức và thăng quan.