• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Yú , Yù
  • Âm hán việt: Du Dụ
  • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口俞
  • Thương hiệt:ROMN (口人一弓)
  • Bảng mã:U+55BB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喻

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 喻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du, Dụ). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nói rõ, 2. hiểu rõ, 4. họ Dụ, Ví dụ., Nói cho biết, bảo rõ. Từ ghép với : Dùng lí lẽ nói rõ cho biết, Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ, Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ, Lấy... làm thí dụ, “hiểu dụ” nói rõ cho hiểu Chi tiết hơn...

Dụ

Từ điển phổ thông

  • 1. nói rõ
  • 2. hiểu rõ
  • 3. thí dụ, ví dụ
  • 4. họ Dụ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bảo rõ, như hãn thí nhi dụ nghĩa là kẻ khéo dạy thì nói ít mà vẫn dễ hiểu.
  • Ví dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nói rõ

- Dùng lí lẽ nói rõ cho biết

* ② Hiểu rõ

- Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ

- Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ

* ③ Thí dụ

- Lấy... làm thí dụ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói cho biết, bảo rõ

- “hiểu dụ” nói rõ cho hiểu

- “cáo dụ” bảo cho biết.

* Biết, hiểu rõ

- “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” , (Lí nhân ) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.

Trích: “gia dụ hộ hiểu” mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” không nói mà biết. Luận Ngữ

* Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu

- “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” , (Tề vật luận ) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Họ “Dụ”